VIETNAMESE

đại lý

ENGLISH

agency

  
NOUN

/ˈeɪʤənsi/

Đại lý là thuật ngữ kinh tế dùng như là một hành vi thương mại, theo đó bên giao đại lý và bên đại lý thỏa thuận việc bên đại lý nhân danh mình mua hoặc bán hàng cho bên giao đại lý để hưởng thù lao.

Ví dụ

1.

Công ty có hơn 1200 đại lý bán lẻ trên toàn quốc.

The company has more than 1200 retail agencies nationwide.

2.

Chúng tôi là đại lý duy nhất.

We are the only agency.

Ghi chú

Ngoài agency, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ đại lý nè!

- concessionaire: The stadiums are small, and this means no seat is too far from a beer concessionaire. - Các sân vận động đều nhỏ, có nghĩa là từ chỗ ngồi đến đại lý bán bia không quá xa.

- dealer: I work for a furniture dealer. - Tôi làm việc cho một đại lý nội thất.

- agent: She was meeting agents. - Cô ấy đang gặp các đại lý.