VIETNAMESE
hợp đồng chuyển nhượng
ENGLISH
transfer agreement
/ˈtrænsfər əˈɡrimənt/
transferring contract
Hợp đồng chuyển nhượng là một loại hợp đồng mà trong đó người bán chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một tài sản nào đó cho người mua, theo một giá trị đã thỏa thuận trước đó.
Ví dụ
1.
Hợp đồng chuyển nhượng đã chuyển quyền sở hữu tài sản trí tuệ từ nhà phát minh sang công ty.
The transfer agreement transferred ownership of the intellectual property from the inventor to the company.
2.
Hợp đồng chuyển nhượng cho phép công ty bán tài sản của mình cho một công ty khác.
The transfer agreement allowed the company to sell its assets to another company.
Ghi chú
Một số nghĩa khác của từ transfer: - chuyển đến (transfer): Ron transferred to the University of Idaho. (Ron đã chuyển đến đại học Idaho.) - chuyển giao (transfer): We will transfer full planning responsibility to local authorities. (Chúng tôi sẽ chuyển giao toàn bộ trách nhiệm quy hoạch cho chính quyền địa phương.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết