VIETNAMESE

giấy chuyển nhượng

hợp đồng chuyển nhượng

word

ENGLISH

transfer deed

  
NOUN

/ˈtrænsfər diːd/

assignment document

"Giấy chuyển nhượng" là tài liệu xác nhận việc chuyển giao quyền sở hữu tài sản từ một bên sang bên khác.

Ví dụ

1.

Giấy chuyển nhượng phải được ký bởi cả hai bên.

The transfer deed must be signed by both parties.

2.

Nộp giấy chuyển nhượng đến cơ quan đăng ký bất động sản.

Submit the deed to the property registry for updates.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ transfer khi nói hoặc viết nhé! check Ownership transfer - Chuyển nhượng quyền sở hữu Ví dụ: The ownership transfer was finalized yesterday. (Việc chuyển nhượng quyền sở hữu đã được hoàn tất vào ngày hôm qua.) check Transfer of property - Chuyển nhượng tài sản Ví dụ: The transfer of property requires legal documentation. (Việc chuyển nhượng tài sản đòi hỏi các giấy tờ pháp lý.) check Transfer deed - Giấy chứng nhận chuyển nhượng Ví dụ: The transfer deed was signed by both parties. (Giấy chứng nhận chuyển nhượng đã được hai bên ký.)