VIETNAMESE
hợp đồng chính thức
ENGLISH
formal contract
NOUN
/ˈfɔrməl ˈkɑnˌtrækt/
Hợp đồng chính thức là hợp đồng mà các bên ký kết có đóng dấu.
Ví dụ
1.
Nếu bạn không chắc chắn về địa điểm hoặc cách thức bắt đầu một hợp đồng chính thức, thì tốt nhất bạn nên liên hệ với luật sư về hợp đồng.
If you are unsure of where or how to start a formal contract, then it is best to contact a contract lawyer.
2.
Hợp đồng chính thức là hợp đồng mà các bên đã ký kết có đóng dấu.
A formal contract is a contract where the parties have signed under seal.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết