VIETNAMESE

hợp chuẩn hợp quy

word

ENGLISH

conformity assessment

  
NOUN

/kənˈfɔrməti əˈsɛsmənt/

Hợp chuẩn hợp quy là sự phù hợp của sản phẩm, dịch vụ hoặc quy trình với các tiêu chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật của quốc gia, quốc tế hoặc địa phương và chất lượng của sản phẩm được đánh giá.

Ví dụ

1.

Các đối tượng cần được chứng nhận hợp chuẩn hợp quy là các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình và môi trường đã được quy định rõ trong các tiêu chuẩn tương ứng.

Objects that need to be certified for conformity assessment are products, goods, services, processes and the environment that are clearly specified in the respective standards.

2.

Hợp chuẩn hợp quy đóng vai trò quan trọng để đánh giá chất lượng sản phẩm hàng hoá dịch vụ.

Conformity assessment is important to evaluate the quality of products and services.

Ghi chú

Conformity Assessment là một từ vựng thuộc lĩnh vực kiểm tra và chứng nhận. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Compliance assessment - Đánh giá sự tuân thủ Ví dụ: Conformity assessment is a process that includes compliance assessment to verify if products meet established standards. (Đánh giá sự phù hợp là một quy trình bao gồm đánh giá sự tuân thủ để xác minh xem sản phẩm có đáp ứng các tiêu chuẩn đã thiết lập không.)

check Certification process - Quá trình chứng nhận Ví dụ: The conformity assessment is often part of the certification process for international trade. (Đánh giá sự phù hợp thường là một phần của quá trình chứng nhận trong thương mại quốc tế.)

check Inspection and testing - Kiểm tra và thử nghiệm Ví dụ: Conformity assessment may involve inspection and testing to ensure products comply with regulations. (Đánh giá sự phù hợp có thể bao gồm kiểm tra và thử nghiệm để đảm bảo sản phẩm tuân thủ các quy định.)