VIETNAMESE

hợp chuẩn

ENGLISH

standard conformity

  
NOUN

/ˈstændərd kənˈfɔrməti/

Hợp chuẩn là các mục tiêu hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan.

Ví dụ

1.

Chứng nhận hợp chuẩn là việc xác nhận hoạt động trong lĩnh vực phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.

Certification of standard conformity means certifying activities in the domain conform with relevant standards.

2.

Những sản phẩm được chứng nhận hợp chuẩn sẽ có ưu thế cạnh tranh đối với những sản phẩm cùng loại khi chưa được chứng nhận.

Products which have received a standard conformity certificate will have a competitive advantage over similar products when not certified.

Ghi chú

Cùng phân biệt standard conformity technical conformity nha!

- Hợp chuẩn (standard conformity) là các mục tiêu hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan.

- Hợp quy (technical conformity) là các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.