VIETNAMESE
hợp chuẩn
ENGLISH
standard conformity
/ˈstændərd kənˈfɔrməti/
Hợp chuẩn là các mục tiêu hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn đáp ứng các tiêu chuẩn liên quan.
Ví dụ
1.
Chứng nhận hợp chuẩn là việc xác nhận hoạt động trong lĩnh vực phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng.
Certification of standard conformity means certifying activities in the domain conform with relevant standards.
2.
Những sản phẩm được chứng nhận hợp chuẩn sẽ có ưu thế cạnh tranh đối với những sản phẩm cùng loại khi chưa được chứng nhận.
Products which have received a standard conformity certificate will have a competitive advantage over similar products when not certified.
Ghi chú
Standard Conformity thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn và chứng nhận. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Compliance with norms - Tuân thủ các quy chuẩn
Ví dụ:
Standard conformity ensures that products meet the required compliance with norms in various industries.
(Sự phù hợp với tiêu chuẩn đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng yêu cầu tuân thủ các quy chuẩn trong các ngành công nghiệp khác nhau.)
Quality standard - Tiêu chuẩn chất lượng
Ví dụ:
Companies must maintain standard conformity to meet international quality standards.
(Các công ty phải duy trì sự phù hợp với tiêu chuẩn để đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.)
Regulatory compliance - Tuân thủ quy định
Ví dụ:
Standard conformity is essential for regulatory compliance in safety and environmental regulations.
(Sự phù hợp với tiêu chuẩn là rất quan trọng để đảm bảo tuân thủ quy định trong các quy định về an toàn và môi trường.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết