VIETNAMESE

hồng hạc

word

ENGLISH

flamingo

  
NOUN

/fləˈmɪŋɡəʊ/

pink bird

Hồng hạc là loài chim có chân dài và bộ lông màu hồng đặc trưng.

Ví dụ

1.

Hồng hạc đứng một chân trong đầm nước.

The flamingo stood on one leg in the lagoon.

2.

Đàn hồng hạc tạo nên cảnh tượng một màu hồng rực rỡ.

A flock of flamingos created a pink spectacle.

Ghi chú

Từ Flamingo là một từ vựng thuộc lĩnh vực chim nướcđộng vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pink wading bird – Chim lội nước màu hồng Ví dụ: The flamingo is a pink wading bird famous for its long legs and neck. (Hồng hạc là loài chim lội nước màu hồng nổi bật với đôi chân và cổ dài.) check Filter feeder – Loài lọc thức ăn Ví dụ: Flamingos are filter feeders that eat algae and small aquatic organisms. (Hồng hạc là loài lọc thức ăn, ăn tảo và sinh vật nhỏ trong nước.) check Social bird – Chim sống theo đàn Ví dụ: Flamingos are social birds that live in large colonies near lakes and lagoons. (Hồng hạc là loài chim sống theo đàn lớn ở gần hồ và đầm phá.) check Iconic bird – Chim mang tính biểu tượng Ví dụ: The flamingo is an iconic bird often associated with beauty and balance. (Hồng hạc là loài chim mang tính biểu tượng, thường liên hệ với vẻ đẹp và sự cân bằng.)