VIETNAMESE

hắc tố

sắc tố đen

word

ENGLISH

melanin

  
NOUN

/ˈmɛlənɪn/

skin pigment

"Hắc tố" là sắc tố tự nhiên trong da, tóc, và mắt, quyết định màu sắc của chúng.

Ví dụ

1.

Hắc tố bảo vệ da khỏi tia UV.

Melanin protects the skin from UV radiation.

2.

Lượng hắc tố cao hơn dẫn đến màu da sẫm hơn.

Higher melanin levels result in darker skin tones.

Ghi chú

Từ hắc tố là một thuật ngữ chuyên ngành trong sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Melanin - Sắc tố hắc tố Ví dụ: Melanin determines skin color and provides UV protection. (Hắc tố quyết định màu da và bảo vệ da khỏi tia cực tím.) check Melanocytes - Tế bào sản xuất hắc tố Ví dụ: Melanocytes are responsible for producing melanin in the skin. (Tế bào sản xuất hắc tố chịu trách nhiệm tạo ra melanin trong da.) check Hyperpigmentation - Tăng sắc tố Ví dụ: Excessive melanin leads to conditions like hyperpigmentation. (Quá nhiều hắc tố dẫn đến các tình trạng như tăng sắc tố.)