VIETNAMESE
hỗn thực
ăn tạp
ENGLISH
omnivorous
/ɒmˈnɪvᵊrəs/
mixed diet
Hỗn thực là tính từ chỉ xu hướng ăn cả động vật, thực vật và khoáng vật.
Ví dụ
1.
Ngoài gấu, gấu mèo cũng là giống hỗn thực.
Besides bears, raccoons are also a type of omnivorous animals.
2.
Giống chuột đen hỗn thực thường ăn cả các loại hạt, hoa, quả và nhiều động vật nhỏ.
The omnivorous black rat consumes seeds, flowers and fruits, and many small animals.
Ghi chú
Ngoài hỗn thực (ăn tạp), một số chế độ ăn phổ biến khác dựa trên loại thức ăn ưa thích hoặc thói quen của động vật bao gồm: - Carnivore: động vật ăn thịt - Herbivore: động vật ăn cỏ - Insectivore: động vật ăn côn trùng - Piscivore: động vật ăn cá và các loài sống dưới nước. - Nectarivore: động vật ăn mật hoa - Ruminant: động vật nhai lại
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết