VIETNAMESE
hôn mê
ENGLISH
coma
/ˈkoʊmə/
Hôn mê là tình trạng không đáp ứng với các kích thích ngoại tố, từ đó bệnh nhân không thể tỉnh dậy và nhắm mắt lại.
Ví dụ
1.
Chúng tôi sợ anh ấy có thể sẽ lại rớt vào trạng thái hôn mê.
We were afraid he might relapse into a coma.
2.
Tôi thấy cô ấy đã hôn mê, hoàn toàn không có phản ứng gì.
I found her in a coma, totally unresponsive.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là vegetative state và coma nha!
- vegetative state (sống thực vật), có tỉnh táo: He had been in a persistent vegetative state for ten years. (Anh đã ở trong trạng thái sống thực vật dai dẳng trong mười năm.)
- coma (hôn mê), không tỉnh táo: I found her in a coma, totally unresponsive. (Tôi thấy cô ấy đã hôn mê, hoàn toàn không có phản ứng gì.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết