VIETNAMESE

hồi trước

ngày trước, thuở trước

word

ENGLISH

in the past

  
PHRASE

/ɪn ðə pɑːst/

formerly, back in the day, previously

Hồi trước là khoảng thời gian trong quá khứ xa hơn so với hiện tại, thường chỉ thời kỳ đã qua được nhắc đến với ký ức rõ ràng, có thể là vài năm hoặc vài thập kỷ trước.

Ví dụ

1.

Hồi trước, người ta thường viết thư thay vì gửi email.

In the past, people used to write letters instead of sending emails.

2.

Khu phố này hồi trước yên tĩnh hơn nhiều.

The neighborhood was much quieter in the past.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng in the past khi nói hoặc viết nhé! check In the past few years – Trong vài năm qua Ví dụ: The city has changed a lot in the past few years. (Thành phố đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua.) check In the past decade – Trong thập kỷ qua Ví dụ: There have been significant technological advancements in the past decade. (Đã có những tiến bộ công nghệ đáng kể trong thập kỷ qua.) check In past times – Trong quá khứ Ví dụ: In past times, people used to travel by horse and carriage. (Trong quá khứ, người ta thường di chuyển bằng xe ngựa.)