VIETNAMESE

hội trại truyền thống

ENGLISH

traditional camping event

  
NOUN

/trəˈdɪʃənəl ˈkæmpɪŋ ɪˈvɛnt/

Hội trại truyền thống là một chuỗi các hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó những người tham gia sẽ tham gia các hoạt động tập thể, tăng sự gắn bó, làm việc nhóm.

Ví dụ

1.

Hội trại truyền thống khơi dậy nhiệt huyết tuổi trẻ.

Traditional camping events arouse enthusiasm in youth.

2.

Trường cấp 3 của tôi thường tổ chức hội trại truyền thống vào tháng 6.

Our highschool usually holds a traditional camping event on June.

Ghi chú

Một số collocation với camping nè!

- campfire (lửa trại): A huge campfire was blazing brightly in the midst of the snow, lighting up the branches of trees heavy with hoarfrost.

(Lửa trại bùng lên rực rỡ giữa trời tuyết, thắp sáng những cành cây trĩu nặng sương muối.)

- campsite (khu cắm trại): Let's hurry to the campsite before the rain pours down on us.

(Chúng ta hãy nhanh chóng đến khu cắm trại trước khi cơn mưa trút xuống chúng ta.)