VIETNAMESE
hói
Hói đầu, đầu trọc, trọc đầu
ENGLISH
bald
/bɔld/
hairless
Hói là không mọc tóc ở chỗ đó. Hói đầu có hai dạng là rụng tóc kiểu nam giới và rụng tóc từng phần.
Ví dụ
1.
Ở tuổi 20, anh ấy đã bị hói đầu.
At 20 he was already going bald.
2.
Bố bắt đầu bị hói khi ông ba mươi tuổi.
Dad started going bald when he was in his thirties.
Ghi chú
Chúng ta cùng xem qua những từ miêu tả về tóc nhé:
Tóc rậm rạp: bushy hair
Tóc dày: thick hair
Tóc thưa: thin hair
Hói: bald
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết