VIETNAMESE

hội sách

ENGLISH

book fair

  
NOUN

/bʊk fɛr/

Hội sách là ngày hội mà những độc giả yêu thích việc đọc sách có thể đến và tìm cho mình đủ các thể loại sách khác nhau.

Ví dụ

1.

Hội sách được tổ chức để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của công chúng về sách.

The book fair was started to meet the growing public demand for books.

2.

Họ đã tổ chức hội sách tại Hà Nội.

They held a book fair in Hanoi.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của fair:

- fair (công bằng): The goal of the movement was to achieve fair and equal rights for women.

(Mục tiêu của phong trào là đạt được quyền công bằng và bình đẳng cho phụ nữ.)

- fair (hợp lý): I thought it was a fair price that she was offering.

(Tôi nghĩ cô ấy đã đưa ra một mức giá hợp lý.)