VIETNAMESE
ăn sạch
ăn lành mạnh
ENGLISH
clean eating
/klin ˈitɪŋ/
healthy eating
Ăn sạch là một thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ việc ăn những loại thực phẩm tươi, không chứa các chất phụ gia hay hóa chất.
Ví dụ
1.
Ăn sạch là một phong trào mới của giới trẻ.
Clean eating is a new trend among young-adults.
2.
Tôi đổi sang chế độ ăn sạch tầm 3 tuần trước.
I switched to clean eating 3 weeks ago.
Ghi chú
Từ diet có 2 nghĩa thông dụng, cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! - Chế độ ăn uống (diet): diễn tả chế độ ăn của một người ví dụ như là: to have a healthy diet, to have a low fat diet.... Ví dụ: Diets that are rich in fruits and vegetables have been shown to help prevent disease. (Chế độ ăn nhiều trái cây và rau quả đã được chứng minh là giúp ngăn ngừa bệnh tật). - Ăn kiêng (to be/go on a diet): kiểm soát chế độ ăn để đạt 1 trọng lượng nhất định. Ví dụ: He went on a diet and lost 30 pounds in six months. (Anh ấy đã ăn kiêng và giảm được 30 cân trong vòng 6 tháng).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết