VIETNAMESE
hội nhập quốc tế
ENGLISH
international integration
/ˌɪntərˈnæʃənəl ˌɪntəˈgreɪʃən/
Hội nhập quốc tế là quá trình các quốc gia cùng hợp tác để cải thiện mối quan hệ giữa các quốc gia trên cơ sở chia sẻ lợi ích, mục tiêu, giá trị và nguồn lực. Họ phải tuân theo các quy tắc và quy định giống như các quốc gia khác để tham gia vào các tổ chức hoặc tổ chức quốc tế.
Ví dụ
1.
Những năm gần đây là thời kỳ hội nhập quốc tế.
Recent years are the time of international integration.
2.
Việt Nam đang trong giai đoạn hội nhập quốc tế.
Vietnam is in the period of international integration.
Ghi chú
Một số collocations của integration:
- hội nhập hoàn toàn: full integration
- hội nhập chính trị: political integration
- hội nhập xã hội: social integration
- hội nhập văn hoá: cultual integration
- hội nhập kinh tế: economic integration
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết