VIETNAMESE

hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học

ENGLISH

undergraduate research symposium

  
NOUN

/ˌʌndərˈɡræʤəwət riˈsɜrʧ sɪmˈpoʊziəm/

Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học là một sự kiện mà sinh viên đại học trình bày và trao đổi về các nghiên cứu khoa học mà họ đã tiến hành trong lĩnh vực học tập của mình.

Ví dụ

1.

Tôi đã trình bày kết quả nghiên cứu của mình tại hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học và nhận được phản hồi tích cực.

I presented my research findings at the undergraduate research symposium and received positive feedback.

2.

Trường đại học đã tổ chức một hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học để giới thiệu các dự án của sinh viên.

The university organized an undergraduate research symposium to showcase student projects.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng để chỉ những bậc học khác trong tiếng anh nè! - chưa tốt nghiệp: undergraduate - đã tốt nghiệp: graduate - thạc sĩ: masters - tiến sĩ: doctor - mới ra trường: fresh out of school - sinh viên năm nhất: freshman - sinh viên năm cuối: final year students