VIETNAMESE

hội nghị khoa học

word

ENGLISH

scientific conference

  
NOUN

/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈkɑnfərəns/

Hội nghị khoa học là một cuộc họp của các nhà khoa học của một trường nghiên cứu nhất định, nhằm mang lại cho họ với nhau để tìm hiểu về diễn biến gần đây, dữ liệu mới hiện nay với nhau và thảo luận về nó.

Ví dụ

1.

Hội nghị khoa học của trường sẽ được tổ chức vào cuối tuần này.

The school's scientific conference will be held this weekend.

2.

Hội nghị khoa học sẽ bắt đầu vào thứ Tư.

The scientific conference will begin on Wednesday.

Ghi chú

Scientific Conference thuộc lĩnh vực học thuật và nghiên cứu khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Keynote speaker - Diễn giả chính Ví dụ: The keynote speaker presented groundbreaking research on climate change. (Diễn giả chính đã trình bày nghiên cứu đột phá về biến đổi khí hậu.)

check Abstract submission - Nộp tóm tắt nghiên cứu Ví dụ: Researchers must submit abstracts before presenting at a scientific conference. (Các nhà nghiên cứu phải nộp tóm tắt trước khi trình bày tại hội nghị khoa học.)

check Panel discussion - Thảo luận nhóm Ví dụ: Experts shared their views in a panel discussion on AI ethics. (Các chuyên gia đã chia sẻ quan điểm trong một cuộc thảo luận nhóm về đạo đức AI.)