VIETNAMESE

hội đồng khoa học

ban cố vấn khoa học

word

ENGLISH

Scientific Council

  
NOUN

/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈkaʊnsəl/

research advisory board

"Hội đồng Khoa học" là cơ quan tập hợp các chuyên gia để tư vấn và nghiên cứu khoa học.

Ví dụ

1.

Hội đồng Khoa học hỗ trợ đổi mới trong công nghệ.

The Scientific Council supports innovation in technology.

2.

Các thành viên hội đồng công bố kết quả nghiên cứu hàng năm.

Members of the council publish annual research findings.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ scientific nhé! check Scientific research - Nghiên cứu khoa học Ví dụ: The scientific research was published in a leading journal. (Nghiên cứu khoa học đã được xuất bản trên một tạp chí hàng đầu.) check Scientific method - Phương pháp khoa học Ví dụ: The experiment followed the scientific method. (Thí nghiệm đã tuân theo phương pháp khoa học.) check Scientific community - Cộng đồng khoa học Ví dụ: The scientific community supports this groundbreaking discovery. (Cộng đồng khoa học ủng hộ phát hiện đột phá này.)