VIETNAMESE

hỏi mượn

mượn

word

ENGLISH

borrow

  
VERB

/ˈbɑːr.oʊ/

loan

“Hỏi mượn” là yêu cầu được sử dụng tạm thời tài sản của người khác với sự đồng ý của họ.

Ví dụ

1.

Tôi có thể hỏi mượn cuốn sách của bạn cuối tuần này không?

Can I borrow your book for the weekend?

2.

Cô ấy hỏi mượn một cây bút để ký tài liệu.

She borrowed a pen to sign the document.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ borrow khi nói hoặc viết nhé! check Borrow sth from sb – mượn cái gì từ ai Ví dụ: I borrowed a book from my friend to prepare for the exam. (Tôi đã mượn một cuốn sách từ bạn mình để chuẩn bị cho kỳ thi) check Borrow money from sb – mượn tiền từ ai Ví dụ: He had to borrow money from his parents to pay the rent. (Anh ấy phải mượn tiền từ bố mẹ để trả tiền thuê nhà) check Borrow an idea/style from sb – vay mượn ý tưởng/phong cách từ ai Ví dụ: The movie borrows its style from classic horror films. (Bộ phim vay mượn phong cách từ những phim kinh dị kinh điển) check Borrow heavily – vay nhiều tiền Ví dụ: The company had to borrow heavily to stay afloat during the crisis. (Công ty phải vay rất nhiều tiền để tồn tại trong thời kỳ khủng hoảng)