VIETNAMESE

hồi hương

trở về quê

word

ENGLISH

repatriate

  
VERB

/ˌriːˈpætr.i.eɪt/

return

“Hồi hương” là trở về quê hương sau một thời gian sống ở nơi khác.

Ví dụ

1.

Nhiều người hồi hương sau chiến tranh.

Many expatriates repatriated after the war.

2.

Anh ấy hồi hương để bắt đầu cuộc sống mới.

He repatriated to start a new life.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ repatriate khi nói hoặc viết nhé! check Repatriate citizens – hồi hương công dân Ví dụ: The embassy worked to repatriate citizens stuck abroad. (Đại sứ quán làm việc để hồi hương công dân mắc kẹt ở nước ngoài) check Repatriate remains – hồi hương thi thể Ví dụ: The army helped repatriate the remains of the fallen. (Quân đội đã hỗ trợ hồi hương thi thể những người đã hi sinh) check Repatriate refugees – hồi hương người tị nạn Ví dụ: The program aims to repatriate refugees safely. (Chương trình nhằm mục tiêu hồi hương người tị nạn một cách an toàn) check Voluntarily repatriate – tự nguyện hồi hương Ví dụ: Many families chose to voluntarily repatriate after peace was restored. (Nhiều gia đình đã chọn tự nguyện hồi hương sau khi hòa bình được lập lại)