VIETNAMESE

hồi hộp

lo lắng

ENGLISH

nervous

  
NOUN

/ˈnɜrvəs/

worried

Hồi hộp là trong trạng thái trái tim đập dồn dập.

Ví dụ

1.

Tôi đã quá hồi hộp để cất lời.

I was too nervous to speak.

2.

Cô ấy sẽ nói lắp bất cứ lúc nào cô ấy thấy hồi hộp.

She stammers when she feels nervous.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh thuộc chủ đề hồi hộp, lo lắng nha!

- worried (lo lắng)

- anxious (lo âu)

- impatient (sốt ruột)

- nervous (hồi hộp)

- stressful (căng thẳng)