VIETNAMESE
hội đồng
ENGLISH
council
NOUN
/ˈkaʊnsəl/
Hội đồng là tổ chức những người được bầu hoặc được chỉ định để họp bàn và quyết định những việc nhất định nào đó.
Ví dụ
1.
Hội đồng thẩm định có thể được thành lập ở phạm vi quốc gia, phạm vi từng ngành hay từng địa phương.
Appraisal councils can be established at the national level, the scope of each industry or each locality.
2.
Phiên họp của hội đồng thẩm định phải đảm bảo có mặt ít nhất là 2/3 tổng số thành viên thì mới hợp lệ.
The meeting of the appraisal council must ensure the presence of at least 2/3 of the total number of members to be valid.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết