VIETNAMESE

hội đồng thi

hội đồng chấm thi

ENGLISH

board of examiners

  
NOUN

/bɔrd ʌv ɪgˈzæmɪnərz/

Hội đồng thi là nhóm người chấm thi cho thí sinh.

Ví dụ

1.

Học sinh có thể gửi đơn yêu cầu hội đồng thi nếu cho rằng quy định dẫn đến không công bằng trong hoàn cảnh cụ thể của mình.

A student can file a request with the board of examiners if he/she believes that the regulations lead to unfairness in his/her specific situation.

2.

Chú tôi là một thành viên trong hội đồng thi.

My uncle is a member in the board of examiners.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé!

1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới)

2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.)

3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.)

4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)