VIETNAMESE
hội đồng thẩm định
ENGLISH
appraisal council
/əˈpreɪzəl ˈkaʊnsəl/
Hội đồng thẩm định là hội đồng do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lập ra nhằm xem xét, đánh giá, cho ý kiến bằng văn bản để tư vấn về chuyên môn đối với một vấn đề cụ thể trước khi vấn đề đó được chính thức thông qua hoặc giải quyết.
Ví dụ
1.
Hội đồng thẩm định có thể được thành lập ở phạm vi quốc gia, phạm vi từng ngành hay từng địa phương.
Appraisal councils can be established at the national level, the scope of each industry or each locality.
2.
Phiên họp của hội đồng thẩm định phải đảm bảo có mặt ít nhất là 2/3 tổng số thành viên thì mới hợp lệ.
The meeting of the appraisal council must ensure the presence of at least 2/3 of the total number of members to be valid.
Ghi chú
Appraisal council là một từ vựng thuộc lĩnh vực thẩm định và đánh giá. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Asset valuation - Định giá tài sản
Ví dụ:
The appraisal council is responsible for conducting asset valuation.
(Hội đồng thẩm định chịu trách nhiệm thực hiện định giá tài sản.)
Independent assessment - Đánh giá độc lập
Ví dụ:
An appraisal council ensures an independent assessment of property values.
(Hội đồng thẩm định đảm bảo đánh giá độc lập về giá trị tài sản.)
Approval process - Quá trình phê duyệt
Ví dụ:
The final decision from the appraisal council plays a key role in the approval process.
(Quyết định cuối cùng từ hội đồng thẩm định đóng vai trò quan trọng trong quá trình phê duyệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết