VIETNAMESE

hỏi thăm

ENGLISH

ask about

  
NOUN

/ɑːsk əˈbaʊt/

inquire

Hỏi thăm là động từ thể hiện sự quan tâm, trao đổi thông tin, kiến thức về đối tượng được hỏi.

Ví dụ

1.

Du khách thường hỏi thăm về lịch sử của lâu đài.

Visitors usually ask about the history of the castle.

2.

Tôi muốn hỏi thăm về kế hoạch tương lai của bạn.

I want to ask about your plans.

Ghi chú

Các phrasal verb chúng ta có thể dùng với động từ ask bạn nên biết nè

- He always asks about you in his letters. (Anh ấy luôn hỏi thăm bạn trong các lá thư.)

- I don't know of any vacancies in the company but I'll ask around. (Tôi không biết có vị trí tuyển dụng nào trong công ty nhưng tôi sẽ hỏi dò xung quanh thử.)

- I hoped he wouldn't ask me back. (Tôi hy vọng anh ấy sẽ không hỏi lại tôi.)

- When you arrive, ask for Jane. (Khi bạn đến nơi, hãy liên lạc Jane.)

- He's too shy to ask her out. (Anh ấy quá ngại ngùng để rủ cô ấy đi chơi.)