VIETNAMESE

hội đồng phỏng vấn

ban phỏng vấn

word

ENGLISH

Interview Panel

  
NOUN

/ˈɪntəvjuː ˈpænl/

candidate assessment board

"Hội đồng Phỏng vấn" là nhóm chuyên gia thực hiện đánh giá ứng viên qua các buổi phỏng vấn.

Ví dụ

1.

Hội đồng Phỏng vấn đặt câu hỏi chi tiết về kinh nghiệm của ứng viên.

The Interview Panel asked detailed questions about the applicant’s experience.

2.

Cung cấp tài liệu hỗ trợ cho hội đồng phỏng vấn.

Provide supporting documents to the interview panel.

Ghi chú

Từ hội đồng phỏng vấn là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực nhân sự. Dưới đây là các khái niệm liên quan: check Interview panelBan phỏng vấn Ví dụ: The interview panel asked detailed questions about her experience. (Ban phỏng vấn đã hỏi những câu hỏi chi tiết về kinh nghiệm của cô ấy.) check Selection committeeỦy ban tuyển chọn Ví dụ: The selection committee reviewed all applications before the interviews. (Ủy ban tuyển chọn đã xem xét tất cả các đơn trước khi phỏng vấn.) check Assessment boardHội đồng đánh giá Ví dụ: The assessment board evaluated the candidates based on their skills. (Hội đồng đánh giá đã đánh giá các ứng viên dựa trên kỹ năng của họ.)