VIETNAMESE

văn phòng quốc hội

phòng đại biểu

word

ENGLISH

Parliamentary office

  
NOUN

/ˌpɑːləˈmɛntəri ˈɒfɪs/

legislative office

“Văn phòng quốc hội” là nơi hỗ trợ hoạt động của các đại biểu quốc hội.

Ví dụ

1.

Văn phòng quốc hội đã phát hành một tuyên bố.

The parliamentary office issued a statement.

2.

Anh ấy làm việc tại văn phòng quốc hội.

He works at the parliamentary office.

Ghi chú

Từ Parliamentary Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và chính quyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Legislative Affairs – Công việc lập pháp Ví dụ: The Parliamentary Office handles legislative affairs for elected representatives. (Văn phòng nghị viện xử lý công việc lập pháp cho các đại biểu được bầu.) check Government Policies – Chính sách chính phủ Ví dụ: A parliamentary office plays a role in shaping government policies. (Văn phòng nghị viện đóng vai trò trong việc định hình các chính sách của chính phủ.) check Public Consultation – Tham vấn công chúng Ví dụ: The parliamentary office engages in public consultation to gather citizen feedback. (Văn phòng nghị viện tham gia tham vấn công chúng để thu thập ý kiến từ người dân.)