VIETNAMESE

hội đồng nhân dân tỉnh

cơ quan nhân dân cấp tỉnh

word

ENGLISH

Provincial People's Council

  
NOUN

/prəˈvɪnʃəl ˈpiːpəlz ˈkaʊnsəl/

regional legislative body

"Hội đồng Nhân dân Tỉnh" là cơ quan đại diện cho nhân dân tại cấp tỉnh, quản lý các chính sách tỉnh.

Ví dụ

1.

Hội đồng Nhân dân Tỉnh phê duyệt kế hoạch phát triển mới.

The Provincial People’s Council approved the new development plan.

2.

Hội đồng giám sát các chương trình giáo dục và y tế.

The council oversees education and healthcare programs.

Ghi chú

Từ Provincial People's Council là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và quản lý địa phương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Provincial council - Hội đồng tỉnh Ví dụ: The provincial council approved the regional development plan. (Hội đồng tỉnh đã phê duyệt kế hoạch phát triển khu vực.) check Provincial administration - Quản lý hành chính tỉnh Ví dụ: Provincial administration is responsible for implementing state policies locally. (Quản lý hành chính tỉnh chịu trách nhiệm thực thi chính sách nhà nước tại địa phương.) check Provincial authority - Cơ quan quản lý tỉnh Ví dụ: The provincial authority oversees education and healthcare services. (Cơ quan quản lý tỉnh giám sát các dịch vụ giáo dục và y tế.)