VIETNAMESE

hội đồng giám định y khoa

hội đồng thẩm định sức khỏe

word

ENGLISH

Medical Assessment Council

  
NOUN

/ˈmɛdɪkəl əˈsɛsmənt ˈkaʊnsəl/

health evaluation board

"Hội đồng Giám định Y khoa" là cơ quan chuyên trách việc giám định các trường hợp liên quan đến sức khỏe.

Ví dụ

1.

Hội đồng Giám định Y khoa xem xét yêu cầu trợ cấp khuyết tật của công nhân.

The Medical Assessment Council reviewed the worker’s disability claim.

2.

Nộp hồ sơ y tế cho hội đồng để giám định.

Submit medical records to the council for evaluation.

Ghi chú

Từ Medical Assessment Council là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Medical examination - Khám y khoa Ví dụ: The patient underwent a medical examination before the procedure. (Bệnh nhân đã trải qua một cuộc khám y khoa trước khi thực hiện thủ thuật.) check Medical assessment - Đánh giá y tế Ví dụ: The medical assessment confirmed the diagnosis. (Đánh giá y tế đã xác nhận chẩn đoán.) check Medical board - Hội đồng y khoa Ví dụ: The medical board reviewed the case thoroughly. (Hội đồng y khoa đã xem xét kỹ lưỡng trường hợp này.)