VIETNAMESE
giám định
đánh giá
ENGLISH
assess
NOUN
/əˈsɛs/
judge
Giám định là một hoạt động khoa học kỹ thuật cao và mang tính đặc thù đồng thời giám định cũng được xem là ngành kinh doanh, tầm quan trọng của dịch vụ giám định không chỉ liên quan đến số phận của hàng hóa hay doanh nghiệp có hàng hóa cần giám định, mà liên quan đến cả tính mạng con người.
Ví dụ
1.
Các công ty bảo hiểm sẽ cần giám định thiệt hại do lũ lụt.
The insurers will need to assess the flood damage.
2.
Rất khó để giám định chính xác giá trị của tòa nhà nếu không nhìn thấy nó.
It is difficult to assess the building's value properly without seeing it.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết