VIETNAMESE

học vượt

ENGLISH

skip grades

  
PHRASE

/skɪp ɡreɪdz/

Học vượt là việc học chương trình học cao hơn các bạn đồng trang lứa.

Ví dụ

1.

Nói về lợi ích của học vượt thì cũng không quá nhiều lợi ích, nhưng mà cũng rất đáng để phấn đấu.

Talking about the benefits of skipping grades, there are not too many benefits, but it is well worth the effort.

2.

Một số học sinh học vượt để học cao hơn.

Some students skip grades to pursue advanced studies.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt giữa skip classskip grades nhé!

Skip grades (học vượt) đề cập đến việc một học sinh được chuyển lên lớp cao hơn so với tuổi của mình. Ví dụ, một học sinh 10 tuổi có thể được chuyển từ lớp 4 lên lớp 5 nếu họ có khả năng học vượt trội.

Ví dụ: The exceptionally bright student was allowed to skip grades and join a class of older students. (Học sinh xuất sắc được phép học vượt và tham gia lớp học của các học sinh lớn tuổi hơn.)

Skip class (bỏ buổi học) là việc một học sinh hoặc sinh viên không tham gia vào một buổi học cụ thể. Ví dụ, một học sinh có thể bỏ lớp vì họ đang ốm, hoặc có một buổi học mà họ cho là không quan trọng.

Ví dụ: Despite being advised not to skip classes, Sarah decided to skip the afternoon lecture due to personal reasons. (Mặc dù được khuyến cáo không nên bỏ buổi học, Sarah quyết định bỏ buổi giảng chiều vì lý do cá nhân.)