VIETNAMESE

học vị

ENGLISH

degree

  
NOUN

/dɪˈgri/

diploma, academic distinction

Học vị là văn bằng do một cơ sở giáo dục hợp pháp trong hoặc ngoài nước cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định. Một cơ sở giáo dục của nhà nước hoặc được nhà nước cấp phép để mở các chương trình đào tạo từ trung học phổ thông, đại học, sau đại học.

Ví dụ

1.

Một học vị là một bằng cấp được trao cho sinh viên sau khi hoàn thành thành công một khóa học ở giáo dục đại học.

A degree is a qualification awarded to students upon successful completion of a course of study in higher education.

2.

Peter đã tốt nghiệp với học vị về lịch sử và luật.

Peter graduated with academic degree in history and law.

Ghi chú

Phân biệt học hàm (academic rank) và học vị (degree):

- degree: học vị - là văn bằng do một cơ sở giáo dục hợp pháp trong hoặc ngoài nước cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định. VD: Ph.D - Doctor of Philosophy (tiến sỹ), MBA - The Master of Business Administration (thạc sĩ quản trị kinh doanh).

- academic rank: học hàm là các chức danh trong hệ thống giáo dục và đào tạo được Hội đồng Chức danh Giaos sư Việt Nam hoặc cơ quan nước ngoài bổ nhiệm cho một người làm công tác giảng dạy hoặc nghiên cứu. VD: Associate Professor (phó giáo sư), Professor (giáo sư).