VIETNAMESE

học vị tiến sĩ

bằng tiến sĩ

ENGLISH

doctorate degree

  
NOUN

/ˈdɑktərət dɪˈgri/

Học vị tiến sĩ là học vị cấp cao nhất trong hệ thống giáo dục đại học.

Ví dụ

1.

Học vị tiến sĩ đầu tiên được trao vào năm 1972.

The first doctorate degree was conferred in 1972.

2.

Anh ta làm giảng viên đại học và nhận học vị tiến sĩ.

He worked as a university lecturer and received a doctorate degree.

Ghi chú

Các loại học vị:

Ph.D. (Doctor of Philosophy):

  • Định nghĩa: Bằng tiến sĩ, thường dành cho các lĩnh vực khoa học và nhân văn.

  • Ví dụ: Cô ấy đã nhận bằng Ph.D. trong lĩnh vực sinh học từ Đại học Quốc gia Hà Nội. (She received a Ph.D. in biology from the Vietnam National University, Hanoi.)

Ed.D. (Doctor of Education):

  • Định nghĩa: Bằng tiến sĩ giáo dục, dành cho những người chuyên về lĩnh vực giáo dục và quản lý giáo dục.

  • Ví dụ: Anh ấy đang theo học chương trình Ed.D. để nâng cao kỹ năng quản lý giáo dục. (He is pursuing an Ed.D. program to enhance his educational management skills.)

D.Sc. (Doctor of Science):

  • Định nghĩa: Bằng tiến sĩ khoa học, dành cho các ngành khoa học kỹ thuật và tự nhiên.

  • Ví dụ: Giáo sư Nguyễn vừa được trao bằng D.Sc. vì những đóng góp xuất sắc trong lĩnh vực vật lý. (Professor Nguyen was awarded a D.Sc. for his outstanding contributions to physics.)

D.Litt. (Doctor of Letters):

  • Định nghĩa: Bằng tiến sĩ văn chương, thường dành cho các ngành văn học, ngôn ngữ học và nhân văn.

  • Ví dụ: Nhà văn nổi tiếng đã nhận bằng D.Litt. vì những tác phẩm có giá trị văn học cao. (The famous writer received a D.Litt. for his literary works of high value.)

D.M.A. (Doctor of Musical Arts):

  • Định nghĩa: Bằng tiến sĩ âm nhạc, dành cho các ngành nghệ thuật biểu diễn âm nhạc.

  • Ví dụ: Cô ấy đã hoàn thành chương trình D.M.A. và hiện đang dạy tại nhạc viện. (She completed the D.M.A. program and is now teaching at the conservatory.)