VIETNAMESE

Vi khuẩn học

Nghiên cứu vi khuẩn

word

ENGLISH

Bacteriology

  
NOUN

/ˌbæktɪriˈɒlədʒi/

Microbiology, Bacteria Studies

Vi khuẩn học là ngành khoa học nghiên cứu về vi khuẩn, bao gồm đặc điểm, sự phát triển và ảnh hưởng của chúng.

Ví dụ

1.

Phòng thí nghiệm tập trung vào vi khuẩn học để nghiên cứu hành vi vi sinh vật.

The lab focuses on bacteriology to study microbial behavior.

2.

Những tiến bộ trong vi khuẩn học đã cải thiện các phương pháp điều trị bệnh.

Advances in bacteriology have improved disease treatment methods.

Ghi chú

Bacteriology là một từ vựng thuộc sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pathogenic Bacteria – Vi khuẩn gây bệnh Ví dụ: Bacteriology focuses on identifying pathogenic bacteria in diseases. (Vi khuẩn học tập trung vào việc xác định vi khuẩn gây bệnh trong các bệnh lý.) check Microbial Growth – Sự phát triển của vi sinh vật Ví dụ: Understanding microbial growth is essential in bacteriology. (Hiểu sự phát triển của vi sinh vật rất quan trọng trong vi khuẩn học.) check Antibiotic Resistance – Kháng kháng sinh Ví dụ: Bacteriology studies the mechanisms of antibiotic resistance. (Vi khuẩn học nghiên cứu các cơ chế kháng kháng sinh.)