VIETNAMESE

kinh tế học vi mô

Kinh tế cá nhân

word

ENGLISH

Microeconomics

  
NOUN

/ˌmaɪkrəʊɪˈkɒnəmɪks/

Individual Economics

Kinh tế học vi mô là ngành nghiên cứu về hành vi của các đơn vị kinh tế nhỏ như cá nhân và doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Cô ấy xuất sắc trong kinh tế học vi mô.

She excels in Microeconomics.

2.

Kinh tế học vi mô phân tích hành vi kinh tế cá nhân.

Microeconomics analyzes individual economic behavior.

Ghi chú

Kinh tế học vi mô là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghiên cứu kinh tế ở cấp độ cá nhân và tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Consumer Behavior - Hành vi người tiêu dùng Ví dụ: Microeconomics examines consumer behavior to understand market trends. (Kinh tế học vi mô nghiên cứu hành vi người tiêu dùng để hiểu xu hướng thị trường.) check Supply and Demand - Cung và cầu Ví dụ: The law of supply and demand determines market prices. (Quy luật cung và cầu quyết định giá cả thị trường.) check Elasticity - Độ co giãn Ví dụ: Elasticity measures how demand changes with price variations. (Độ co giãn đo lường cách nhu cầu thay đổi khi giá cả biến động.)