VIETNAMESE

ví tiền

ENGLISH

wallet

  
NOUN

/ˈwɔlət/

Ví tiền là ví dùng để đựng tiền.

Ví dụ

1.

Cô thanh toán hóa đơn và nhét ví tiền lại vào túi.

She paid the bill and tucked her wallet back into her pocket.

2.

Chiếc ví tiền của tôi hẳn là phải ở đâu đó quanh đây.

My wallet must be around here somewhere.

Ghi chú

Cùng là ví nhưng purse wallet khác nhau như thế nào nhỉ?

- Ví nữ (purse) là loại ví thiết kế cho nữ giới.

Ví dụ: Only when she opened her handbag did she find out that she didn't put her purse inside.

(Chỉ tới khi mở túi xách ra cô ấy mới phát hiện là mình đã không bỏ ví cầm tay vào.)

- Ví (wallet) nhỏ hơn ví cầm tay và có thể nằm gọn trong ví cầm tay. Ví là một hộp nhỏ phẳng được thiết kế để đựng tiền mặt, thẻ tín dụng và các giấy tờ tùy thân như bằng lái xe.

Ví dụ: He tucked his wallet into a pocket.

(Anh ấy nhét chiếc ví vào túi.)