VIETNAMESE

học trước quên sau

ENGLISH

forget what you learn

  
VERB

/fərˈgɛt wʌt ju lɜrn/

Học trước quên sau là học xong thì quên mất kiến thức đó.

Ví dụ

1.

Học nhồi nhét làm bạn học trước quên sau.

Cramming makes you forget what you learn.

2.

Nhiều người thường học trước quên sau vì họ không hiểu bản chất của kiến thức đã học.

Many people often forget what they learn because they do not understand the nature of the knowledge they have learned.

Ghi chú

Một số thành ngữ về học tập:

- as easy as ABC (quá đơn giản)

- crack a book (mở sách ra học một cách tiêu cực)

- have one’s nose in a book (mải mê đọc sách)

- learn something by heat (học thuộc lòng)

- be quick on the uptake (tiếp thu nhanh)