VIETNAMESE

học tại chức

ENGLISH

in-service study

  
NOUN

/ɪn-ˈsɜrvəs ˈstʌdi/

Học tại chức là loại hình học tập dành cho đại đa số người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.

Ví dụ

1.

Học tại chức thường học buổi tối, chương trình học cũng giống như đại học chính quy.

In-service study usually takes place in the evening, the curriculum is the same as that of a regular university.

2.

Hiện nay, phần lớn các chương trình đào tạo được chúng ta gọi là học tại chức hiện nay, đều là những chương trình đào tạo không chính quy.

Currently, the majority of training programs we call in-service study today, are informal training programs.

Ghi chú

Một số collocation với study:

- học tập tại một trường đại học/trường học (study at a university/school): Stephen is currently studying at Exeter university/school.

(Stephen hiện đang học tại đại học/trường Exeter.)

- theo học ai đó (study under somebody): As a young painter, he studied under Picasso.

(Khi còn là một họa sĩ trẻ, ông đã theo học Picasso.)

- học lấy bằng (study for a diploma): I’ve only got three weeks left to study for my exams.

(Tôi chỉ còn ba tuần để học lấy bằng.)