VIETNAMESE
hệ tại chức
ENGLISH
in-service training
NOUN
/ɪn-ˈsɜrvəs ˈtreɪnɪŋ/
Đào tạo tại chức là loại hình đào tạo dành cho đại đa số người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.
Ví dụ
1.
Hệ tại chức ở trường này có thể đáp ứng nhu cầu của những sinh viên bận rộn.
The in-service training at this school can accommodate the needs of the busiest candidates.
2.
Tôi theo học hệ tai chức của trường này cũng được vài tháng rồi.
I've been pursuing in-service training of this school for a few months now.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết