VIETNAMESE
bằng đại học tại chức
bằng tại chức
ENGLISH
in-service degree
NOUN
/ɪn-ˈsɜrvəs dɪˈgri/
Bằng đại học tại chức là loại văn bằng được trao cho các học viên đã hoàn thành khóa đào tạo tại chức. Đào tạo tại chức là loại hình đào tạo dành cho đại đa số người vừa học vừa làm để hoàn thiện kiến thức chuyên môn hoặc muốn học thêm một ngành khác với ngành mình đang làm.
Ví dụ
1.
Bạn nên cân nhắc việc lấy bằng đại học tại chức.
You should consider getting the in-service degree.
2.
Thảo có bằng đại học tại chức vào năm ngoái và hiện giờ cô đang có 1 công việc khá ổn.
Thao got her in-service degree last year and now she's having a decent job.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết