VIETNAMESE
đại học tại chức
ENGLISH
in-service university
/ɪn-ˈsɜrvəs ˌjunəˈvɜrsəti/
Đại học tại chức tiếng Anh (còn gọi là đại học từ xa) là hình thức giáo dục đại học mà sinh viên có thể học tập và hoàn thành khóa học của mình mà không cần phải có mặt trực tiếp tại trường đại học. Thay vào đó, sinh viên sẽ sử dụng các công nghệ thông tin và truyền thông để tiếp cận với tài liệu học tập, tham gia vào các lớp học trực tuyến, trao đổi thông tin qua các hệ thống truyền tin điện tử và tương tác với giảng viên và các sinh viên khác qua mạng Internet.
Ví dụ
1.
Đại học tại chức là loại hình đại học dành cho những người muốn vừa học vừa làm.
In-service university is a type of university for people who want to study while they're still working.
2.
Tôi theo học trường đại học tại chức này cũng được vài tháng rồi.
I've been pursuing this in-service university for a few months now.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh là in-service university (đại học tại chức) và formal university (đại học chính quy)
- in-service university chỉ hệ đại học vừa học vừa làm: In-service university is a type of university for people who want to study while they're still working. (Đại học tại chức là loại hình đại học dành cho những người muốn vừa học vừa làm.)
- formal university là hệ đào tạo toàn thời gian (full-time): It’s lucky for students nowadays to pursue a formal university training. (Thật may mắn cho các sinh viên ngày nay có thể theo học hệ đào tạo đại học chính quy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết