VIETNAMESE
học sinh tiêu biểu
ENGLISH
outstanding pupil
/ˌaʊtˈstændɪŋ ˈpjupəl/
distinguished student, honors student
Học sinh tiêu biểu là những học sinh có thành tích đặc biệt xuất sắc và nổi bật trong quá trình học tập.
Ví dụ
1.
Những học sinh này là những học sinh tiêu biểu của hệ thống giáo dục tư.
These students are outstanding pupils of the private education system.
2.
Anh ấy là học sinh tiêu biểu của trường tôi năm học vừa rồi.
He is our school's outstanding pupil this school year.
Ghi chú
Một số từ vựng để chỉ học sinh tiêu biểu nè!
– outstanding pupil: He is outstanding pupil. - Anh ta là học sinh tiêu biểu.
- representative student: They are three of ten representative students of/in my school. - Họ là 3 trong số 10 học sinh tiêu biểu của trường tôi.
- typical student: What's a typical student like? - Một học sinh tiêu biểu phải như thế nào?
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết