VIETNAMESE
tiêu biểu
ENGLISH
representative
/ˌrɛprəˈzɛntətɪv/
typical
Tiêu biểu là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy được đặc trưng rõ nét nhất của một cái gì có tính chất trừu tượng hơn, bao quát hơn, chung hơn (thường nói về cái tốt đẹp).
Ví dụ
1.
Một cuộc bầu cử chính trị hiệu quả dựa trên việc lấy mẫu tiêu biểu của các cử tri.
A good political poll is based on a representative sampling of voters.
2.
Cô ấy đã chọn đó là một trường hợp tiêu biểu cho vụ kiện tập thể của mình.
She made that a representative case of her class action suit.
Ghi chú
Một nghĩa khác của representative:
- người đại diện (representative): Employees from each department elect a representative.
(Nhân viên của mỗi phòng ban bầu chọn 1 người đại diện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết