VIETNAMESE
học sinh tiên tiến
ENGLISH
good student
/gʊd ˈstudənt/
advanced student
Học sinh tiên tiến hay còn gọi là học sinh khá.
Ví dụ
1.
Tôi đỗ vào lớp 10 với danh hiệu học sinh tiên tiến.
I passed grade 10 with good student title.
2.
Cô ấy chỉ được danh hiệu học sinh tiên tiến học kì này.
She only received the title of good student this semester.
Ghi chú
Các danh hiệu được sử dụng để đánh giá học sinh:
- học sinh giỏi: very good students
- học sinh khá/ học sinh tiên tiến: good students
- học sinh trung bình: average students
- học sinh yếu: weak students
- học sinh kém: bad students
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết