VIETNAMESE
học sinh năm 3
ENGLISH
third-year student
/θɜrd-jɪr ˈstudənt/
Học sinh năm 3 là những học sinh đang học ở năm 3 trong cấp học của mình.
Ví dụ
1.
Okazaki Tomoya là một học sinh năm 3 không coi trọng việc học của mình.
Okazaki Tomoya is a third-year student who doesn't take his studies seriously.
2.
Shuuji và Chise là học sinh năm 3 của một trường trung học ở Hokkaido.
Shuuji and Chise are third-year students at a high school in Hokkaido.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết