VIETNAMESE
học sinh 3 tốt
ENGLISH
student of 3 merits
/ˈstudənt ʌv θri ˈmɛrəts/
Học sinh 3 tốt là những học sinh có thành tích nổi bật trong học tập và rèn luyện, là thanh niên tiêu biểu, đoàn viên xuất sắc, tích cực tham gia các hoạt động đoàn, tình nguyện, có thể lực tốt.
Ví dụ
1.
Thảo đã đạt được danh hiệu “học sinh 3 tốt” năm vừa rồi khiến gia đình em ấy rất tự hào.
Thao won the title of "student of 3 merits" last year which made her family proud.
2.
Chúng tôi đều nghĩ rằng Thịnh sẽ đạt được danh hiệu “học sinh 3 tốt” vì thành tích học tập xuất sắc của cậu ấy trong năm nay.
We all think that Thinh is going to achieve the title of "student of 3 merits" because of the outstanding study achievements he has this year.
Ghi chú
Học sinh (students) đạt danh hiệu “Học sinh 3 tốt” (won the title of "student of 3 merits") là những học sinh có thành tích nổi bật (outstanding achievements) trong học tập và rèn luyện (study and training), là thanh niên tiêu biểu, đoàn viên (union member) xuất sắc, tích cực tham gia các hoạt động đoàn (union activities), tình nguyện (volunteering), có thể lực tốt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết