VIETNAMESE

năm 3 đại học

năm thứ ba đại học

ENGLISH

junior year

  
NOUN

/ˈʤunjər jɪr/

third year of university

Năm 3 đại học là năm thứ ba học đại học.

Ví dụ

1.

Năm 3 đại học là khoảng thời gian thực sự đáng nhớ trong cuộc đời tôi.

The junior year was a really memorable time of my life.

2.

Sinh viên năm 3 đại học có rất nhiều bài tập.

Junior year students have a lot of homework.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các từ vựng chỉ các năm học khác nhau trong chương trình đại học nha

- freshman year, first year of college (năm nhất đại học)

- sophomore year, second year of college (năm hai đại học)

- junior year, third year of college (năm ba đại học)

- senior year (năm bốn đại học)

- last year of college (năm cuối cấp đại học)