VIETNAMESE

học sinh cấp 3

học sinh trung học phổ thông

ENGLISH

high school student

  
NOUN

/haɪ skul ˈstudənt/

Học sinh cấp 3 là những học sinh đang theo học chương trình trung học phổ thông theo quy định.

Ví dụ

1.

Một học sinh cấp 3 có giọng hát ngọt ngào tên là Laura Travis đã biểu diễn bài hát đơn ca.

A sweet-voiced high school student named Laura Travis performed the song solo.

2.

Học sinh cấp 3 thường có rất nhiều bài tập về nhà.

High school students have a lot of homework.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!

- preschool student (học sinh mầm non, trẻ mầm non)

- deskmate (bạn cùng bàn)

- classmate (bạn cùng lớp)

- primary school student, junior high school student, high school student (học sinh cấp 1, cấp 2 và cấp 3)

- unruly student (học sinh cá biệt), good student (học sinh gương mẫu)