VIETNAMESE
học sinh lớp 11
ENGLISH
11th-grade student
/ɪˈlɛvənθ-greɪd ˈstudənt/
11th grader
Học sinh lớp 11 là những học sinh đang học ở lớp 11.
Ví dụ
1.
Thịnh mới chỉ là học sinh lớp 11 nhưng đang chuẩn bị tốt cho kỳ thi đại học.
Thinh is just an 11th-grade student but he is preparing well for the university entrance exam.
2.
Thảo là học sinh lớp 11 trường THPT chuyên Lê Hồng Phong và khá nổi tiếng.
Thao is an 11th-grade student at Le Hong Phong high school for the gifted and she is pretty famous.
Ghi chú
Một số từ vựng về các cấp bậc học:
- nursery school (trường mầm non)
- primary school (trường tiểu học)
- junior high/ secondary school (trường trung học cơ sở)
- high school (trường trung học phổ thông)
- university (trường đại học)
- college (trường cao đẳng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết